» Thông tin » Danh mục mã chương, tiểu mục nộp thuế
Danh mục mã chương, tiểu mục nộp thuế
Danh mục mã chương, loại khoản, tiểu mục nộp thuế là cơ sở pháp lý để doanh nghiệp kê khai nộp thuế chính xác tránh phát sinh chậm nộp tiền thuế do lập giấy nộp tiền không đúng thông tin mã chương, tiểu mục trước khi ký nộp.
Danh mục mã chương nộp thuế được quy định như sau:
Về mã chương của doanh nghiệp bạn có thể vào tra cứu trên trang của Tổng cục thuế , nhập mã số thuế của công ty và mã xác nhận là ra thông tin của công ty sẽ hiện mã chương.
DANH MỤC MÃ CHƯƠNG
(Kèm theo Thông tư số 324/2016/TT-BTC ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Tên
Mã chương theo cấp quản lý
Chương thuộc trung ương
Chương thuộc cấp tỉnh
Chương thuộc cấp huyện
1
Các đơn vị kinh tế có 100% vốn đầu tư nước ngoài vào Việt Nam
151
551
2
Các đơn vị có vốn nước ngoài từ 51% đến dưới 100% vốn điều lệ hoặc có đa số thành viên hợp danh là cá nhân người nước ngoài đối với công ty hợp danh
152
552
3
Các đơn vị kinh tế Việt Nam có vốn đầu tư ra nước ngoài
153
553
4
Kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh
154
554
754
5
Các đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn nhà nước trên 50% đến dưới 100% vốn điều lệ
158
558
758
6
Các đơn vị có vốn nhà nước từ 50% vốn điều lệ trở xuống
159
559
759
7
Các quan hệ khác của ngân sách
160
560
760
8
Nhà thầu chính ngoài nước
161
561
9
Nhà thầu phụ ngoài nước
162
562
10
Doanh nghiệp tư nhân
555
755
11
Hợp tác xã
556
756
12
Hộ gia đình, cá nhân
557
757
Danh mục tiểu mục nộp thuế được quy định như sau:
Về mã tiểu mục thì căn cứ theo Phụ lục III danh mục mã mục, tiểu mục (Kèm theo Thông tư số 324/2016/TT-BTC ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) quy định như sau:
Mã số Mục
Mã số Tiểu mục
TÊN GỌI
Ghi chú
I. PHẦN THU
Nhóm 0110:
THU THUẾ, PHÍ VÀ LỆ PHÍ
Tiểu nhóm 0111:
Thuế thu nhập và thu nhập sau thuế thu nhập
Mục
1000
Thuế thu nhập cá nhân
Tiểu mục
1001
Thuế thu nhập từ tiền lương, tiền công
1003
Thuế thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh của cá nhân
1004
Thuế thu nhập từ đầu tư vốn của cá nhân
1005
Thuế thu nhập từ chuyển nhượng vốn (không gồm chuyển nhượng chứng khoán)
1006
Thuế thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản nhận thừa kế và nhận quà tặng là bất động sản
1007
Thuế thu nhập từ trúng thưởng
1008
Thuế thu nhập từ bản quyền, nhượng quyền thương mại
1012
Thuế thu nhập từ thừa kế, quà biếu, quà tặng khác trừ bất động sản
1014
Thuế thu nhập từ hoạt động cho thuê tài sản
1015
Thuế thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán
1049
Thuế thu nhập cá nhân khác
Mục
1050
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Tiểu mục
1052
Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động sản xuất kinh doanh (gồm cả dịch vụ trong lĩnh vực dầu khí)
1053
Thuế thu nhập doanh nghiệp từ chuyển nhượng bất động sản
1055
Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng vốn
1056
Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò khai thác dầu khí)
1057
Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động xổ số kiến thiết
1099
Khác
Mục
1150
Thu nhập sau thuế thu nhập
1151
Lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ
1153
Lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ từ hoạt động xổ số kiến thiết
1154
Thu nhập từ cổ tức được chia từ phần vốn nhà nước đầu tư tại doanh nghiệp
1155
Thu tự lợi nhuận được chia từ phần vốn nhà nước đầu tư tại doanh nghiệp
1199
Khác
Mục
1250
Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên khoáng sản, vùng trời, vùng biển
1251
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép
1252
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp phép
1253
Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép
1254
Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan địa phương cấp phép